Tổng vệ sinh là gì?Tổng vệ sinh là việc toàn bộ tất tần tật các công việc giúp sạch sẽ hơn như là quét nhà, lau nhà, lau bàn ghế , cửa kính, vệ sinh nhà bếp, sắp xếp nhà kho, dọn và sắp xếp các dụng cụ trong nhà cho hợp lý và vệ sinh nhà nhà tắm , wc, quét sân,..Xem thêm thông tin tại đây nhé
Tổng vệ sinh tiếng anh là gì?
Tổng vệ sinh tiếng anh là Total sanitation
Ex :
- On the 30th of the Lunar New Year, my house will be cleaning the house
Xem thêm thông tin về từ vựng tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm:
Lợi nhuận ròng tiếng Anh là gì?
Cứ tự nhiên trong tiếng anh là gì?
Các từ vựng liên quan đến vấn đề vệ sinh
- Clean and sanitize sinks and countertops ; Vệ sinh các bồn rửa và bề mặt quầy bếp
- Clean exterior of stove tops, refrigerators and other appliances ; Lau bụi phía trên bếp lò, tủ lạnh và các thiết bị khác. Xem thêm thông tin tại đây
- Clean the inner face of glass door/window ; Lau chùi mặt trong của các cửa kính
- Clean the floors ; Lau sàn
- Clean and sanitize showers and bathtubs ; Vệ sinh vòi sen và bồn tắm
- Clean and sanitize sinks and vanities ; Vệ sinh bồn rửa mặt và bàn trang điểm
- Clean mirrors ; Lau gương soi
- Clean and sanitize toilet ; Vệ sinh bồn vệ sinh
- Polish chrome Đánh bóng ; kim loại
- Xem thêm website về chủ đề giáo dục
- Clean floors and tile walls ; Lau sàn và đá lát tường
- Clean the inner face of glass door/window ; Lau chùi mặt trong của các cửa kính
- Dusting: window sills, ledges, doors, blinds, picture frames, knickknacks, ceiling fans, lamps, furniture, woodwork, shelves and baseboards Vệ sinh và lau bụi: ngưỡng cửa sổ, cửa ra vào, khung tranh, các vật dụng trang trí, quạt trần, bàn tủ và kệ sách
- Cobweb removal ; Quét mạng nhện
- Clean wood floors ; Lau khô sàn gỗ
- Clean the inner face of glass door/window ; Lau chùi mặt trong của các cửa kính
- Empty, clean and reline wastebaskets ; Đổ rác, vệ sinh thùng rác và thay vỏ bọc
Thêm nhiều thông tin hữu ích cho các bạn!